Tiếng việt

Hạng 23 (như tiếng mẹ đẻ); tương đương với tiếng Hàn, Telugu, MarathiTamil
Phát âm tiəŋ₃₅ vḭət₃₁ (miền Bắc)
tiəŋ₃₅ jḭək₃₁ (miền Nam)
Hệ chữ viết Chữ Latinh (Chữ Quốc ngữ)
Chữ Nôm
Hệ thống chữ nổi tiếng Việt
Ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam [2]
 Cộng hòa Séc (ngôn ngữ dân tộc thiểu số)[3]
ISO 639-1 vi[4]
Glottolog viet1252[8]
Tổng số người nói 77 triệu người
Ngôn ngữ tiền thân
ISO 639-3 vie[7]
ISO 639-2 vie[5]
Phân loại Hệ Nam Á[1]
Sử dụng tại Việt Nam

 Cộng hòa Séc (dân tộc thiểu số)

Và các nước và vùng lãnh thổ có Việt kiều sinh sống như:
 Hoa Kỳ
 Campuchia
 Lào
 Pháp
 Úc
 Canada
 Đài Loan
 Nhật Bản
 Hàn Quốc
 Trung Quốc
 Nga